Suzuki Ciaz
534,900,000 đ
Suzuki
3 Năm Hoặc 100.000 Km
Suzuki Ciaz 2022 .
- Xe có 05 màu chính : Đen - Nâu - Xám - Bạc - Trắng .
- Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thailand. - Xe có sẵn , giao tận nhà .
- Hỗ trợ mua xe trả góp ngân hàng .
- Hỗ trợ vay mua xe đến 8 năm - Tặng phụ kiện chính hãng .
L/h ngay giá còn thương lượng, quà tặng có thể được tặng thêm cho KH
HOTLINE TƯ VẤN : 0935.964.826
Phong cách sang trọng, thanh lịch
Suzuki Ciaz Mới 2022 là sự kết hợp hoàn hảo của sự đẳng cấp và sang trọng với ấn tượng thanh lịch. Các chi tiết thiết kế đặc trưng của chiếc xe đem lại cảm giác tinh tế; trong khi đó, thân xe trông gọn gàng mà lại rộng rãi dường như là một nét riêng chỉ có thể tìm thấy ở chiếc xe này.
Những chi tiết mạ chrome tôn lên vẻ sang trọng của Suzuki Ciaz Mới
Mâm xe hợp kim 16 inch
NỘI THẤT
Tận hưởng hành trình
Không gian nội thất thanh lịch với vật liệu cao cấp và tinh tế. Mọi chỗ ngồi bên trong Suzuki Ciaz Mới đều được thiết kế hướng tới sự thoải mái tuyệt đối. Khoang hành khách có không gian thoải mái và thiết kế hợp lý, với khoang để chân rộng rãi cho cả hai hàng ghế. Hệ thống treo tiên tiến và khả năng cách âm, chống rung tuyệt hảo giúp tăng mức độ thoải mái cho hành khách.
Nội thất tinh tế và rộng nhất trong phân khúc B*
VẬN HÀNH
Suzuki Ciaz Mới được tạo ra để trở thành người bạn đồng hành lý tưởng trong thành phố của bạn với hộp số tự động giúp việc lái xe qua những con đường đông đúc vào giờ cao điểm mượt mà hơn. Ngoài ra, hệ thống treo được thiết kế để cân bằng hoàn hảo giữa khả năng điều khiển dành cho người lái và êm ái vượt trội đối với hành khách. Thêm vào đó, Ciaz Mới mang thiết kế khí động học vượt trội, mang lại hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu tối ưu (4,72L/100km đường trường, 7,65L/100 km đường đô thị, 5,79L/100km đường hỗn hợp).
Khả năng khí động học vượt trội
Suzuki Ciaz Mới đạt được hiệu năng khí động học tốt nhất của Suzuki. Các góc hãm xung trước và sau, lưới tản nhiệt, nắp cốp và và gầm xe được định hình để giảm sức cản dòng khí. Gạt mưa trước và gương chiếu hậu 2 bên được thiết kế và đặt ở vị trí tối ưu để giảm tiếng gió rít.
Động cơ xăng VVT K14B
Động cơ được tinh chỉnh kết hợp với đầu xi-lanh và đỉnh piston mới. Đồng thời động cơ có hiệu suất động lực tuyệt vời và tiết kiệm nhiên liệu xuất sắc nhờ giảm ma sát trong mỗi bộ phận động cơ. Công suất tối đa 68 kW cho mỗi 6,000 vòng/phút. Momen xoắn tối đa 130 Nm cho mỗi 4,000 vòng/phút.
Hộp số tự động 4 cấp
Tỷ số truyền của hộp số tự động 4 cấp được tối ưu hoá, đạt được sự cân bằng tốt nhất về hiệu suất và hiệu quả. Cơ cấu sang số tạo cảm giác êm và chính xác.Hệ thống treo
Hệ thống treo đảm bảo khả năng điều khiển xe và tiện nghi vượt trội khi đi xe. Hệ thống này giảm độ xóc và giảm chấn, va đập khi đi đường gập ghềnh.
AN TOÀN
Luôn an tâm vì được bảo vệ với Suzuki Ciaz Mới
Sự an tâm giúp nâng cao trải nghiệm lái xe, vì vậy Ciaz Mới được trang bị hàng loạt tính năng an toàn cao cấp.
Khung xe Suzuki Ciaz Mới vững chắc
Thân xe ứng dụng khung gầm công nghệ TECT (Total Effective Control Technology) giúp tối ưu sự bảo vệ an toàn cho người ngồi trong xe và duy trì độ bền bỉ của xe. Các công nghệ CAE và việc sử dụng hiệu quả thép cường độ cao khiến cho thân xe nhẹ và bền hơn.
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giúp bánh xe không bị khóa cứng và duy trì ổn định để điều khiển tránh va chạm. Thêm vào đó, phân bổ lực phanh điện tử (EBD) giúp duy trì kiểm soát bằng cách tác động lực với độ lớn tối ưu vào bánh trước và bánh sau xe. Hỗ trợ lực phanh (BA) trong trường hợp người lái phanh gấp.
Hai túi khí phía trước giúp giảm lực tác động vào phần đầu và ngực, bảo vệ tối ưu người lái trong những tình huống va chạm.
Chức năng cảnh báo an toàn:
- Báo tắt đèn và nhắc quên chìa khóa
- Báo cài dây an toàn ghế lái
- Báo cửa đóng hờ
- Báo sắp hết nhiên liệu
Camera hành trình trước sau tích hợp hỗ trợ lùi có thước đo và góc camera rộng cho tầm nhìn tốt ngay cả khi lái xe ban đêm hay trời mưa, đặc biệt là khu vực thấp dưới đuôi xe – nơi không thể quan sát được qua kính chiếu hậu.
Dây an toàn tiêu chuẩn được trang bị cho mỗi ghế với cơ chế tự căng và giới hạn lực nhưng vẫn tạo sự thoải mái cho người ngồi.
Tăng cường khả năng cách âm - Chống xóc
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH
KÍCH THƯỚC | |||
Chiều dài x Rộng x Cao tổng thể | mm | 4.490 x 1.730 x 1.475 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.650 | |
Chiều rộng cơ sở | Trước | mm | 1.495 |
Sau | mm | 1.505 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,4 | |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 160 |
TẢI TRỌNG | |||
Số chỗ ngồi | người | 5 | |
Tải trọng khoang hành lý | lít | 495 | |
Dung tích bình xăng | lít | 42 |
ĐỘNG CƠ | |||
Kiểu động cơ | K14B | ||
Số xi-lanh | 4 | ||
Số van | 16 | ||
Dung tích động cơ | cm3 | 1.373 | |
Đường kính xi-lanh x Khoảng chạy piston | mm | 73,0 x 82,0 | |
Tỷ số nén | 11 | ||
Công suất cực đại | kW/rpm | 68(91Hp)/6.000 | |
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 130/4.000 | |
Hệ thống phun nhiên liệu |
Phun xăng đa điểm |
HỆ TRUYỀN ĐỘNG |
||
Kiểu hộp số |
4AT |
|
Tỷ số truyền |
Số 1 |
2,875 |
Số 2 |
1,568 |
|
Số 3 |
1,000 |
|
Số 4 |
0,697 |
|
Số lùi |
2,300 |
|
Tỷ số truyền cuối |
4,375 |
KHUNG GẦM |
|||
Bánh lái |
Cơ cấu bánh răng – thanh răng |
||
Phanh |
Trước |
mm |
Đĩa thông gió |
Sau |
mm |
Tang trống |
|
Hệ thống treo |
Trước |
mm |
MacPherson với lò xo cuộn |
Sau |
mm |
Thanh xoắn với lò xo cuộn |
|
Mâm xe |
195/55R16 |
TRỌNG LƯỢNG |
||
Trọng lượng không tải |
kg |
1.020 |
Trọng lượng toàn tải |
kg |
1.485 |
Tiêu thụ nhiên liệu (ngoài đô thị/ hỗn hợp/ đô thị) |
Lít/100km |
4,72/ 5,79/7,65 |
GHẾ |
|
Ghế trước |
Gối tựa đầu x 2 |
Điều chỉnh độ cao (ghế lái) |
|
Túi đựng đồ sau ghế x 2 |
|
Ghế sau |
Gối tựa đầu x2 |
Chất liệu ghế |
Da cao cấp |
Bệ tỳ tay |
Trước và sau |
KHOANG HÀNH LÝ |
|
Đèn khoang hành lý |
Có |
Thanh trang trí cốp sau |
Có |
AN TOÀN – AN NINH – THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG |
|
Túi khí SRS phía trước |
2 túi khí |
Dây đai an toàn |
Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng, điều chỉnh độ cao. |
Ghế sau: dây đai 3 điểm x 2 + dây đai 2 điểm x 1 |
|
Có |
|
Khoá cửa sau trẻ em |
Có |
Thanh gia cố bên hông xe |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Đèn báo dừng trên cao |
Có |
Mã hóa động cơ |
Có |
Hệ thống chống trộm |
Có |
Điều khiển bằng giọng nói |
Có |
Cảnh báo chệch làn đường (ADAS) |
Có |
Cảnh báo khoảng cách với xe phía trước |
Có |
Camera hành trình trước sau tích hợp hỗ trợ lùi |
Có |
Dẫn đường tích hợp cảnh báo giao thông |
Có |
Kết nối Wifi/4G giải trí mọi lúc mọi nơi |
Có |
Sản phẩm cùng loại