Suzuki Swift GLX

559,900,000 đ

Suzuki

3 Năm hoặc 100.000 Km

LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ TƯ VẤN TỐT NHẤT

0932 04 74 68

 Xe có 05 màu chính : Xanh - Đỏ - Trắng - Bạc - Xám .

- Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thailand.

- Xe có sẵn , giao toàn quốc . 

ĐẶT HÀNG NGAY

HOTLINE TƯ VẤN : 0935.964.826

Tổng quan

Suzuki Swift GLX  là mẫu xe hatchback rất được nhiều người yêu thích trên thế giới, nhất là tại thị trường Ấn Độ. 

Suzuki Swift GLX - Hình 1

Suzuki Swift 2019 là mẫu xe hatchback rất được nhiều người yêu thích

Ngoại thất

Suzuki Swift 2021 khoác lên diện mạo năng động và trẻ trung sử dụng bộ khung gầm có kích thước tổng thể lần lượt là 3840 x 1735 x 1495 mm. Diện mao xe tạo nên cái nhìn hầm hố nhờ trang bị lưới tản nhiệt hình lục giác to bản hơn.

Suzuki Swift GLX - Hình 2

Thiết kế diện mạo năng động và trẻ trung

Suzuki Swift GLX - Hình 3

Đầu xe thiết kế năng động

Suzuki Swift GLX - Hình 4

Lưới tản nhiệt thiết kế thể thao

Cụm đèn pha LED Projector của Suzuki Swift GLX 2021 tích hợp đèn chạy ban ngày dạng LED nổi bật. Cụm đèn sương mù nằm trong hốc gió màu đen với thiết kế ấn tượng.

Suzuki Swift GLX - Hình 5

Cụm đèn pha LED Projector

Suzuki Swift GLX - Hình 6

Cụm đèn sương mù nằm trong hốc gió màu đen

Hông xe có thiết kế mềm mại với sự xuất hiện của những đường gân nhấn uyển chuyển. Thiết kế gương chiếu hậu tính năng gập điện, chỉnh điện tích hợp cùng đèn báo rẽ, bộ la zăng kích thước 16 inch phù hợp với thân hình nhỏ nhắn. Tay nắm cửa phía sau được bố trí lên cao cùng màu với cột C độc đáo.

Suzuki Swift GLX - Hình 7

Hông xe có thiết kế mềm mại

Suzuki Swift GLX - Hình 8

Gương chiếu hậu tích hợp đèn rẽ báo

Suzuki Swift GLX - Hình 9

Mâm xe thiết kế thể thao

Đuôi xe Swift GLX được làm mới rất đẹp mắt với điểm nhấn là sự xuất hiện của cụm đèn hậu dạng LED hình chữ “C”. Trang bị cánh lướt gió kết hợp cùng đèn báo phanh giúp tăng tính thể thao cho xe.

Suzuki Swift GLX - Hình 10

Cụm đèn hậu dạng LED

Suzuki Swift GLX - Hình 11

Đuôi xe thiết kế đẹp mắt

 

Nội thất

Chiều dài cơ sở của xe Suzuki Swift GLX là 2450 mm mang tới cho hành khách khoảng để chân rộng rãi, giúp hành khách có chuyến đi thoải mái.

Không gian nội thất rộng rãi

Vô lăng 3 chấu hình chữ D đa chức năng được bọc da sang trọng có tính năng chỉnh độ nghiêng giúp bạn cầm nắm hiệu quả, phía sau là sự xuất hiện của cụm đồng hồ cho phép hiển thị đầy đủ thông tin vận hành.

Suzuki Swift GLX - Hình 13

Vô lăng bọc da sang trọng

Suzuki Swift GLX - Hình 14

Cụm đồng hồ hiện thị đa thông tin

Gương chiếu hậu trong với hai chế độ ngày và đêm giúp người lái có tầm quan sát tốt nhất khi di chuyển vào ban ngày và ban đêm hay khi di chuyển vào khu vực có ánh sáng yếu.

Ghế ngồi của Suzuki Swift GLX được bọc nỉ mềm mại, thiết kế ghế lái cho phép điều chỉnh độ cao giúp người lái có tư thế ngồi thoải mái.

Suzuki Swift GLX - Hình 15

Ghế ngồi của Suzuki Swift được bọc nỉ mềm mại

Hàng ghế sau cho phép gập 60:40 giúp mở rộng không gian chứa hành lý, phù hợp khi bạn cần mang theo nhiều đồ đạc lúc về quê hay khi đi du lịch.

Suzuki Swift GLX - Hình 16

Hàng ghế sau gập tăng dung tích khoang hàng lý

Hệ thống điều hòa tự động kết hợp cùng trang bị bộ lọc phấn hoa giữ cho không khí trong khoang cabin sạch sẽ, mát lành.

Suzuki Swift GLX - Hình 17

Hệ thống điều hòa tự động

  • Trang bị 1 màn hình giải trí cảm ứng kích thước 10-inch, tương thích kết nối với Apple CarPlay và Android Auto (phiên bản GLX).
  • Hỗ trợ kết nối HDMI/USB/Bluetooth, phát nhạc dàn âm thanh 4 loa cho người ngồi trên xe cảm giác thư giãn khi cần.

  • Trang bị hệ thống điều hòa tự động, khởi động bằng nút bấm và điều khiển hành trình Cruise-control

Các tính năng nổi bật khác của xe như trang bị cửa sổ trước và sau cho phép chỉnh điện, tích hợp chìa khoá thông minh, tính năng khởi động bằng nút bấm, bố trí ngăn đựng cốc, tấm che nắng tiện lợi.

Suzuki Swift GLX - Hình 19

Cổng sạc USB

Suzuki Swift GLX - Hình 20

Tay nắm cửa trong mạ crom sáng bóng

Suzuki Swift GLX - Hình 21

Khoang hành lý dung tích lớn

Vận hành

Suzuki Swift  sử dụng động cơ Xăng 1.2L công suất 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 113 Nm tại 4.200 vòng/phút, hộp số vô cấp CVT. Swift chỉ tiêu thụ hết 3,6l/100km ngoài đô thị, khoảng 4,65L/100km cho cung đường hỗn hợp và 6,34L/100km khi chạy trong đô thị. Xe sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT mang đến cảm giác lái chân thật và mượt mà.

Suzuki Swift GLX - Hình 22

Động cơ xăng vận hành mạnh mẽ

Suzuki Swift GLX - Hình 23

Hộp số tự động tiết kiệm nhiên liệu

Khả năng vận hành của Swift GLX còn được hỗ trợ đắc lực bởi hệ thống phanh/sau trước dạng đĩa thông gió/đĩa, trên biến thể khác còn được trang bị thêm tùy chọn phanh sau dạng tang trống, treo trước MacPherson cùng với lò xo cuộn, treo sau dạng dầm xoắn và lò xo cuộn giúp xe xử lý các tình huống trên đường hiệu quả hơn

Bộ lốp của Suzuki Swift GLX có thông số 185/55R16 mang đến khả năng vượt các chướng ngại vật thật êm ái. Nhưng, điểm yếu của xe đó gầm xe chỉ cao 120 mm nên khả năng leo lề sẽ giảm đi đáng kể.

Mức tiêu hao nhiên liệu của Suzuki Swift được đánh giá khá cao, phiên bản số sàn có mức tiêu thụ 4.6L/100Km, còn phiên bản sử dụng hộp số tự động đạt 4.8-5.1L/100Km.

An toàn

Trang bị an toàn của Suzuki Swift đạt chuẩn 5 sao về độ an toàn của ANCAP và Euro-NCAP, trong đó nổi bật là hệ thống 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm ELR, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh EBD và hệ thống phanh khẩn cấp BA. Bản RS bổ sung thêm Camera lùi giúp việc lùi/ đỗ nhanh chóng, tiện lợi và an toàn hơn.

Thông số kĩ thuật

Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể mm 3.840×1.735×1.495 3.840×1.735×1.495
Chiều dài cơ sở mm 2.450 2.450
Chiều rộng cơ sở      
Trước mm 1.520 1.520
Sau mm 1.520 1.525
Bán kính vòng quay tối thiểu m 4,8 4,8
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu mm 120 120
Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Động cơ   Xăng 1.2L Xăng 1.2L
Hệ thống dẫn động   2WD 2WD
Hộp số   CVT CVT
Kiểu động cơ   K12M K12M
Số xy-lanh   4 4
Số van   16 16
Dung tích động cơ cm3 1.197 1.197
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston mm 73,0 x 71,5 73,0 x 71,5
Tỉ số nén   11,0 11,0
Công suất cực đại   83 Hp / 6.000 rpm 83 Hp / 6.000 rpm
Momen xoắn cực đại   113 Nm / 4.200 rpm 113 Nm / 4.200 rpm
Hệ thống phun nhiên liệu   Phun xăng đa điểm Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu L/100KM Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị:
3,67 / 4,65 / 6,34
Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị:
3,67 / 4,65 / 6,34
Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Kiểu hộp số   CVT – Tự động vô cấp CVT – Tự động vô cấp
Tỷ số truyền   4,006 ~ 0,550 4,006 ~ 0,550
  (Thấp: 4,006 ~ 1,001) (Thấp: 4,006 ~ 1,001)
  (Cao: 2,200 ~ 0,550) (Cao: 2,200 ~ 0,550)
Số lùi   3,771 3,771
Tỷ số truyền cuối   3,757 3,757
Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Bánh lái   Cơ cấu bánh răng – thanh răng Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau Tang trống Đĩa
Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xo cuộn MacPherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn Thanh xoắn với lò xo cuộn
Kiểu lốp   185/55R16 185/55R16
Chi tiết Đơn vị đo GL GLX
Trọng lượng không tải kg 895 920
Trọng lượng toàn tải kg 1.365 1.365
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH GL GLX
Lưới tản nhiệt trước Đen Đen
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Lốp và bánh xe 185/55R16 + mâm đúc hợp kim 185/55R16 + mâm đúc hợp kim mài bóng
Lốp và bánh xe dự phòng T135/70R15 + mâm thép T135/70R15 + mâm thép
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH GL GLX
Đèn pha Halogen phản quang đa chiều Thấu kính LED
Cụm đèn hậu LED LED
Đèn Led ban ngày
Gạt mưa Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH GL GLX
Điều khiển hành trình (Cruise Control)
Khóa cửa từ xa
Khởi động bằng nút bấm
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh cơ Tự động
Âm thanh Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch
Loa trước Loa trước, sau và loa phụ phía trước
Cửa kính chỉnh điện Trước/Sau Trước/Sau
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái Nút điều khiển bên ghế lái
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH GL GLX
Vô lăng ba chấu Urethane Bọc da
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, hành trình và thoại rảnh tay
Tay lái trợ lực
Đèn cabin Đèn trần cabin phía trước Đèn trần cabin phía trước
Tấm che nắng Phía ghế lái với ngăn đựng vé Phía ghế lái với ngăn đựng vé
Phía ghế phụ với gương soi Phía ghế phụ với gương soi
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ Ghế phụ và phía sau x 2
Hộc đựng ly Trước x 2/ Sau x 1 Trước x 2/ Sau x 1
Hộc đựng chai nước Trước x2/ Sau x 2 Trước x2/ Sau x 2
Cổng 12V Hộp đụng đồ trung tâm Hộp đụng đồ trung tâm
Tay nắm cửa phía trong Đen Crôm
Chất liệu bọc ghế Nỉ Nỉ
Hàng ghế trước Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái)
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế sau Gập rời 60:40 Gập rời 60:40
Gối đầu rời x 3 Gối đầu rời x 3
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH GL GLX
Túi khí 2 túi khi SRS phía trước 2 túi khi SRS phía trước
Dây đai an toàn Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao
Sau: 3 điểm Sau: 3 điểm
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x 2 Trước/Sau
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống chống trộm

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Sản phẩm cùng loại

Top

   (0)