SUZUKI CARRY TRUCK THÙNG KÍN 550kg
Liên hệ 0935.964.826
Suzuki
03 Năm hoặc 100.000 Km
Liên hệ để được hỗ trợ giá tốt nhất 0935964826
GIẢM NGAY TIỀN MẶT VÀ QUÀ TẶNG ƯU ĐÃI
HOTLINE TƯ VẤN : 0935.964.826
Suzuki Carry Truck: Đơn giản – mạnh mẽ
SUPER CARRY TRUCK - BẰNG CHỨNG CỦA SỰ TIN CẬY - XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU
Được khai sinh từ khai niệm "công cụ chuyên chở chuyên nghiệp", xe tải Suzuki Super Carry được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi.
Với những tính năng trên, xe tải Suzuki Super Carry xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất Việt Nam.
KẾT CẤU
KHÓA CỬA THÉP:
Khóa cửa thùng kiểu thép đúc đươc nhập khẩu.
NỘI THẤT
XE TẢI SUPER CARRY - XE TẢI TỐT NHẤT VIỆT NAM:
Dòng xe số 1 thị trường xe thương mại. Niềm tự hào của Việt Nam Suzuki.
Với hiệu năng mạnh mẽ, bền bỉ và đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất cho người sử dụng đi cùng với mức giá bán rẻ vô cùng phù hợp với người tiêu dùng, Suzuki Carry Truck là dòng xe linh hoạt nhờbán kính vòng quay nhỏ, hệ thống treo và lá nhíp khoẻ giúp vận chuyển cực kỳ nhanh chóng trong điều kiện đường phố đông đúc, hẻm nhỏ tại Bình Dương và thành phố Hồ Chí Minh. Điều đặc biệt là xe thoải mái vận chuyển trong đô thị bất chấp giờ cấm. Nhờ đó Suzuki Carry Truck trở thành dòng xe tải nhẹ bán chạy hàng đầu tại Việt Nam.
Ngoài ra, Truck 500kg còn được trang bị động cơ đạt tiêu chuẩn Euro 4, sơn tĩnh điện, thùng xe bằng thép mạ kẽm bền bỉ.
Bên cạnh đó, tùy vào nhu cầu của khách hàng, Suzuki Đại Việt nhận đóng các loại thùng như thùng kín, thùng mui bạt, thùng ben,…
Video chi tiết:
Thông số kỹ thuật các mẫu xe tại suzuki Đại Việt
Thông số kĩ thuật
KÍCH THƯỚC | |||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 |
Chiều dài thùng | mm | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng | mm | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | F10A | |
Loại | Xăng 4 kỳ | |
Số xy-lanh | 4 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 970 |
Đường kính x hành trình piston (mm) | mm | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3,000 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 số tới, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ||
Số 1 | 3,579 | |
Số 2 | 2,094 | |
Số 3 | 1,530 | |
Số 4 | 1,000 | |
Số 5 | 0,855 | |
Số lùi | 3,727 | |
Tỷ số truyền cầu sau | 5,125 |
KHUNG XE | |
Hệ thống lái | Thanh – Bánh răng |
Giảm xóc trước | Lò xo |
Giảm xóc sau | Nhíp lá |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống |
Lốp | 5-12 |
Dung tích nhiên liệu (lít) | 31 |
KÍCH THƯỚC | |||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 |
Chiều dài thùng | mm | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng | mm | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản | AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX |