SUZUKI CARRY TRUCK THÙNG LỬNG 645kg

252,230,000 đ

Suzuki

03 Năm hoặc 100.000 Km

Liên hệ để được hỗ trợ giá tốt nhất 0935964826

GIẢM NGAY TIỀN MẶT VÀ QUÀ TẶNG ƯU ĐÃI

ĐẶT HÀNG NGAY

HOTLINE TƯ VẤN : 0935.964.826

Suzuki Carry Truck: Đơn giản – mạnh mẽ


SUPER CARRY TRUCK - BẰNG CHỨNG CỦA SỰ TIN CẬY - XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU

Được khai sinh từ khai niệm "công cụ chuyên chở chuyên nghiệp", xe tải Suzuki Super Carry được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi.

Với những tính năng trên, xe tải Suzuki Super Carry xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất Việt Nam.

KẾT CẤU

ĐÈN PHA:
Thiết kế vuông vức mạnh mẽ.

KHUNG BẢO VỆ PHÍA SAU:
Giữ hàng hóa khỏi bị di chuyển và đập vào cabin.

RADIO KENWOOD:
Radio chính hiệu Nhật Bản chất lượng cao 50W x 4, có USB.

ĐÈN THÙNG KÍN:
Đèn thùng và công tắc bên trong cabin được thiết kế thuận tiện.

KÍCH THƯỚC THÙNG:
Rộng rãi thích hợp công việc chở đồ.

BỬNG XE:
Dễ dàng mở ta giúp thay đổi chiều rộng để chở vật cồng kềnh.

THÙNG XE:
Bằng thép mạ kẽm với khung xe chắc chắn.

KẾT CẤU THÙNG:
Thùng thép vững chãi.

KÍCH THƯỚC THÙNG:

Rộng rãi thích hợp công việc chở đồ.

BẢN LỀ CHẮC CHẮN:
Bản lề nhập khẩu với chất liệu thép đúc.

CHỐT KHÓA
Gia tăng sự an toàn với khóa ở đuôi và bửng xe.

CÁC MÓC:
Nằm ở ngoài cửa đuôi, bên hông thuận tiện cho việc buộc hàng hóa.

KHÓA CỬA THÉP:
Khóa cửa thùng kiểu thép đúc đươc nhập khẩu.

NỘI THẤT

XE TẢI SUPER CARRY - XE TẢI TỐT NHẤT VIỆT NAM:

Dòng xe số 1 thị trường xe thương mại. Niềm tự hào của Việt Nam Suzuki.

ĐỘNG CƠ:
4 xy-lanh, 1L đạt tiêu chuẩn EURO 4 có phun xăng điện tử.

BÁN KINH VÒNG XOAY NHỎ:
Xe quay đầu dễ dàng hơn với điều khiện đường xá nhỏ hẹp.

HỆ THỐNG TREO:
Siêu khỏe với thắng đĩa an toàn, giảm xóc và tăng độ bền.

LÁ NHÍP:
Siêu khỏe và khung sườn chắc, đảm bảo khả năng chuyên chở.

LỚP SƠN:
Thân xe được sơn bằng phương pháp điện phân ly chống rỉ.

[Truck thung kin]

Với hiệu năng mạnh mẽ, bền bỉ và đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất cho người sử dụng đi cùng với mức giá bán rẻ vô cùng phù hợp với người tiêu dùng, Suzuki Carry Truck là dòng xe linh hoạt nhờbán kính vòng quay nhỏ, hệ thống treo và lá nhíp khoẻ giúp vận chuyển cực kỳ nhanh chóng trong điều kiện đường phố đông đúc, hẻm nhỏ tại Bình Dương và thành phố Hồ Chí Minh. Điều đặc biệt là xe thoải mái vận chuyển trong đô thị bất chấp giờ cấm. Nhờ đó Suzuki Carry Truck trở thành dòng xe tải nhẹ bán chạy hàng đầu tại Việt Nam.

[Suzuki Carry Truck]

Ngoài ra, Truck 500kg còn được trang bị động cơ đạt tiêu chuẩn Euro 4, sơn tĩnh điện, thùng xe bằng thép mạ kẽm bền bỉ.

Bên cạnh đó, tùy vào nhu cầu của khách hàng, Suzuki Đại Việt nhận đóng các loại thùng như thùng kín, thùng mui bạt, thùng ben,…

Video chi tiết:

Thông số kỹ thuật các mẫu xe tại Suzuki Đại Việt

Thông số kĩ thuật

KÍCH THƯỚC
    Thùng lửng Thùng kín Thùng mui bạt Thùng ben
Chiều dài tổng thể  mm 3,240 3,260 3,260 3,240
Chiều rộng tổng thể  mm 1,415 1,400 1,400 1,415
Chiều cao tổng thể  mm 1,765 2,100 2,100 1,765
Chiều dài thùng  mm 1,950 1,850 1,850 1,720
Chiều rộng thùng  mm 1,325 1,290 1,290 1,280
Chiều cao thùng  mm 290 1,300 1,300 270
Vệt bánh trước/sau  mm 1,205/1,200
Chiều dài cơ sở  mm 1,840
Khoảng sáng gầm xe  mm 165
Bán kính quay vòng nhỏ nhất  m 4.1
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ   F10A
Loại   Xăng 4 kỳ
Số xy-lanh   4
Dung tích xy-lanh cm3 970
Đường kính x hành trình piston (mm) mm 65.5 x 72.0
Công suất cực đại kW/rpm 31/5,500
Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm 68/3,000
Hệ thống cung cấp nhiên liệu   Phun xăng điện tử
Động cơ đạt chuẩn khí thải   EURO IV
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG 
Loại   5 số tới, 1 số lùi
Tỷ số truyền    
  Số 1   3,579
  Số 2   2,094
  Số 3   1,530
  Số 4   1,000
  Số 5   0,855
  Số lùi   3,727
Tỷ số truyền cầu sau   5,125
KHUNG XE
Hệ thống lái Thanh – Bánh răng
Giảm xóc trước Lò xo
Giảm xóc sau Nhíp lá
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/ Tang trống
Lốp 5-12
Dung tích nhiên liệu (lít) 31
KÍCH THƯỚC
    Thùng lửng Thùng kín Thùng mui bạt Thùng ben
Chiều dài tổng thể  mm 3,240 3,260 3,260 3,240
Chiều rộng tổng thể  mm 1,415 1,400 1,400 1,415
Chiều cao tổng thể  mm 1,765 2,100 2,100 1,765
Chiều dài thùng  mm 1,950 1,850 1,850 1,720
Chiều rộng thùng  mm 1,325 1,290 1,290 1,280
Chiều cao thùng  mm 290 1,300 1,300 270
Vệt bánh trước/sau  mm 1,205/1,200
Chiều dài cơ sở  mm 1,840
Khoảng sáng gầm xe  mm 165
Bán kính quay vòng nhỏ nhất  m 4.1
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Sản phẩm cùng loại

Top

   (0)